Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 8 violet
Tổng đúng theo từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 3 YOPOVN xin được gửi đến quý thầy cô Tổng thích hợp từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 3. Đây là bộ tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 3 theo unit, tổng hợp từ vựng giờ anh lớp 3, tổng đúng theo từ vựng tiếng anh lớp 3 violet có tinh lọc soạn theo tệp tin word. Thầy cô tải về Tổng thích hợp từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 3 tại mục đi cùng cuối bài. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1Từ vựng
Hi/ hello: xin chào How: ra làm sao Fine: tốt, giỏi Thanks/ thank you: cảm ơn I: tôi Nice: vui, tốt Meet: gặp You: các bạn Bye/ goodbye: tạm biệt And: với Morning: buổi sớm Afternoon: buổi chiều Evening: buổi tối Miss: cô, bà Mr: ngài, ông Mum: người mẹ Dad: bốNgữ pháp
Lời chào
Hello/ hi Good….!Ví dụ: Hello (Xin chào!) Hello, Hoa. (Xin chào Hoa.) Good morning! (Chào buổi sáng)
Good afternoon, Miss Ngan! (Chào buổi chiều, cô Hiền).
Nice lớn meet you/ nice to see you: khôn xiết vui được gặp bạn.Tạm biệt
Bye/ goodbye: tạm biệt See you soon/ See you late: hẹn gặp lạiGiới thiệu tên
Hello, I am + name/ Hi, I am + nameVí dụ: Hello, I am Hung. (Xin chào, tôi là Hùng.)
Hi, I am Hung. (Xin chào, tôi la Hùng.)
Bạn đang xem: Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 8 violet
Hỏi thăm mức độ khỏe
How are you? (Bạn khỏe mạnh không?) I am fine, thank you/ Fine, thank (tôi khỏe, cảm ơn bạn/ khỏe, cám ơn.)Ví dụ How are you? (Bạn khỏe khoắn không?)
I am fine, thanks. Và you? (Mình khỏe, cám ơn. Còn chúng ta thì sao?)
Unit 2
Từ vựng
proper name……/prɒpə(r) neɪm /: tên riêng What……./wɒt/: cái gì what’s……/wɒts/: là cái gì You……./ju:/: bạnYour……./jɔ

Xem thêm: Thiên Đường Ẩm Thực 3 - Thiên Đường Ẩm Thực Mùa 4
r)/: của bạn My………/maɪ/: của tôi Name……../neɪm/: tên How……/haʊ/: ra làm sao Spell………/spel/: tấn công vần Do……../du:/: làm
Ngữ pháp
Cách hỏi họ cùng tên của người đang nói chuyện Hỏi: What’s your name? Trả lời: My name’s + name./ I’m + name. Ví dụ:What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name’s Huong. (Tên của tớ là Huong.)/
I’m Huong. (Tôi là Hương.)Hỏi thương hiệu của một tín đồ nào đó
Hỏi: What’s + his/ her + name? Trả lời: His /Her + name’s + name./ He /She + is + name. Ví dụ:What’s his name? (Tên của anh ý ấy là gì?)
His name is Tuan. (Tên của anh ấy là Tuấn.)
Hỏi biện pháp đánh vần tên
Hỏi: How vì chưng you spell your name?

Xem thêm: Luyện Viết Ielts Task 1 Và Cách Luyện Viết Task 1, Cách Viết Ielts Writing Task 1 Từ A